phụ thuộc

phụ thuộc: phụ thuộc - Wiktionary tiếng Việt,Người phụ thuộc gồm những ai? Mẫu đăng ký người phụ thuộc,PHỤ THUỘC - Translation in English - bab.la,Liên từ phụ thuộc trong Tiếng Anh (Subordinating Conjunctions),
phụ thuộc

2025-02-21

Đăng Ký Tặng Free 150K
LĐăng nhập

Theo quy định của pháp luật, người phụ thuộc chính là người mà đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân có trách nhiệm phải nuôi dưỡng. Về cơ bản, người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh khi nộp thuế thu nhập cá nhân bao gồm: Con; vợ hoặc chồng; cha đẻ, mẹ đẻ, cha vợ, mẹ vợ…; các cá nhân không có nơi nương tựa mà người nộp thuế đang phải trực tiếp nuôi dưỡng.
phụ thuộc. Cần được giúp đỡ mới có thể tồn tại nhưng đồng thời lại bị ràng buộc bằng những điều kiện thiệt cho mình . Kinh tế phụ thuộc. Nước phụ thuộc.
Check 'sự phụ thuộc' translations into English. Look through examples of sự phụ thuộc translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
adjective. A cell that contains a formula that refers to another cell. For example, if cell D10 contains the formula =B5, cell D10 is a dependent of cell B5. Nó phụ thuộc vào ngày hôm đó, tùy thuộc vào tâm trạng của tôi.